Ý nghĩa của từ lĩnh vực là gì:
lĩnh vực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lĩnh vực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lĩnh vực mình

1

43 Thumbs up   21 Thumbs down

lĩnh vực


Toàn thể nội dung bao gồm trong một ngành hoạt động và, nói riêng, một ngành khoa học, nghệ thuật...: Lĩnh vực kinh tế; Lĩnh vực kỹ thuật; Lĩnh vực sử học.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

32 Thumbs up   20 Thumbs down

lĩnh vực


Toàn thể nội dung bao gồm trong một ngành hoạt động và, nói riêng, một ngành khoa học, nghệ thuật. . . | : '''''Lĩnh vực''' kinh tế.'' | : '''''Lĩnh vực''' kỹ thuật.'' | : '''''Lĩnh vực''' sử học.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

18 Thumbs up   17 Thumbs down

lĩnh vực


Toàn thể nội dung bao gồm trong một ngành hoạt động và, nói riêng, một ngành khoa học, nghệ thuật...: Lĩnh vực kinh tế; Lĩnh vực kỹ thuật; Lĩnh vực sử học. [..]
Nguồn: vdict.com

4

18 Thumbs up   21 Thumbs down

lĩnh vực


phạm vi hoạt động, nghiên cứu phân biệt với các phạm vi hoạt động, nghiên cứu khác lĩnh vực chính trị phát huy quyền làm chủ trên mọi lĩnh vự [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lĩnh trưng trung độ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa